- Lương 170,000yen (chưa tính tăng ca). Công ty có nhiều việc làm thêm
- Lương 170,000yen (chưa tính tăng ca). Công ty có nhiều việc làm thêm
Sau khi lô hàng nhập khẩu thực phẩm chức năng từ Mỹ được thông quan, Đơn vị/Doanh nghiệp cần dán nhãn phụ đầy đủ theo quy định hiện hành. Nhãn phụ hàng hóa bắt buộc phải thể hiện các nội dung sau: Tên hàng hóa / Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa / Xuất xứ hàng hóa / Các nội dung khác theo tính chất của mỗi loại hàng hóa
Ngoài quy định chung về nhãn mác như trên, 43/2014/TT-BYT ngày 14/04/2017 về nhãn hàng hóa có quy định về nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn mặt hàng thực phẩm bảo vệ sức khỏe (điểm 3, phụ lục I) bao gồm các nội dung: Định lượng / Ngày sản xuất / Hạn sử dụng / Thành phần, thành phần định lượng hoặc giá trị dinh dưỡng / Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản / Công bố khuyến cáo về nguy cơ (nếu có) / Ghi cụm từ: “Thực phẩm bảo vệ sức khỏe” / Ghi cụm từ: “Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Tùy từng lô hàng nhập khẩu thực phẩm chức năng từ Mỹ lớn hay nhỏ, thời gian cần gấp hay không để Logistics Solution đưa ra giải pháp vận chuyển lô hàng phù hợp
Trên đây là một số những thông tin hữu ích khi Doanh nghiệp làm thủ tục nhập khẩu thực phẩm chức năng từ Mỹ về Việt Nam. Hy vọng sẽ giúp doanh nghiệp thêm tự tin để nhập khẩu thực phẩm chức năng và chiếm lĩnh sớm thị phần trên thị trường Việt Nam. Mọi thắc mắc cần tư vấn, Doanh nghiệp xin liên hệ với Logistics Solution tư vấn 24/7
Công bố thực phẩm chức năng nhập khẩu
Thủ tục nhập khẩu thực phẩm chức năng 2022
Nhập khẩu thực phẩm chức năng từ Nhật
Thuế nhập khẩu thực phẩm chức năng từ mỹ
Từ vựng tiếng Nhật ngành chế biến thực phẩm Toàn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm
Từ vựng tiếng Nhật về chế biến thực phẩm – Cơm hộp cho các bạn cần lưu về học nhé.
Nếu bạn đang có ý định xuất khẩu lao động đơn hàng chế biến thực phẩm làm việc tại Nhật thì nhất định phải học thuộc và ứng dụng tốt những từ dưới đây.
Tên theo chủng loại sản phẩm 種類別名称 /Shurui betsu meishō/
Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei) 商品名 /Shōhin-mei/
Thành phần dinh dưỡng 栄養成分 /Eiyō seibun/
Cách bảo quản 保存方法 /hozonhouhou/
Trọng lượng tịnh 内容量 /Naiyōryō/
Nước sản xuất 原産国名 /Gensan kokumei/
Địa phương, nơi sản xuất 産地 /Sanchi/ hoặc 地 元 /jimoto/
Ngày tháng năm sản xuất 加工年月日 /Kakō nengappi/
Hạn sử dụng 消費期限 /shouhikigen/ hoặc 賞味期限 /shoumikigen/
Sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu) 解凍 /Kaitō/
Đồ để ăn sống (không cần nấu) 生食用 /Namashokuyō/
Phải nấu trước khi ăn 加熱用 /Kanetsu-yō/
Các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi 刺身用 /Sashimi-yō/
Sản phẩm được nuôi trồng 養殖 /Yōshoku/
Thực phẩm tự nhiên 自然 食品 /Shizen shokuhin/
Sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên 自然 派 /Shizenha/
Không có chất phụ gia 無添加 /Mutenka/
Chất tạo màu thực phẩm 着色料 /Chakushoku-ryō/
Chất phóng xạ 放射性 物質 /Hōshasei busshitsu/
Sản phẩm thủ công 手作り /Tesakuri/
Không đường 砂糖 不使用 /Satō fu shiyō/
Không gluten グルテン 不使用 /Guruten fu shiyō/
Chế biến thực phẩm tiếng Nhật là gì
Chế biến thực phẩm tiếng Nhật là 食品加工
Xem thêm: Cách sử dụng nồi cơm điện Nhật Từ vựng tiếng Nhật trên bao bì thực phẩm
Các từ vựng tiếng Nhật cho các món ăn
1. ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon: món Udon bò
2. とりうどん:tori udon: món Udon gà
3. ちまき:chimaki: Bánh chưng truyền thống
4. やきそば:yaki soba: Mì xào kiểu Nhật
5. ラーメン:rāmen: Mì ramen Nhật Bản
6. ぜんざい:zenzai: Món chè ngọt Nhật Bản
7. あげはるまき:age haru Maki: Cuốn chả giò giòn ngon
8. なまはるまき:na ma Haru Maki: Gỏi cuốn tươi
10. せきはん:seki-han: Xôi đỏ truyền thống
11. おかゆ:okayu: Cháo nhuyễn Nhật Bản
12. なべもの:nabe mono: Các món lẩu Nhật
13. やぎなべ:yagi nabe: Lẩu dê Nhật Bản
14. にくまん: ni kuman: Bánh bao nhân thịt
15. はるまきのかわ:maki no ka wa: Vỏ bánh cuốn
17. セロリ:serori : Cần tây Nhật Bản
21. アプリコット apurikotto : Mơ tươi
24. キウイフルーツ kiui furu-tsu : Quả kiwi
27. 私はセロリが好きです watashi ha serori ga suki desu : Mình rất thích cần tây
28. 私はニンニクが好きではありません watashi ha ninniku ga suki de wa ari mase n : Mình không ưa tỏi
30. ズッキーニ zukki-ni : Bí ngòi xanh
31. タマネギ tamanegi : Hành tây tươi
32. ほうれん草 hourensou : Rau bina tươi
34. サヤインゲン sayaingen : Đậu xanh mảnh
35. キュウリ kyuuri : Dưa chuột tươi
39. キャベツ kyabetsu : Rau bắp cải
42. トウモロコシ toumorokoshi : Bắp ngô
50. キャラウェー kyaraweー : Hạt carum
57. ベーコン beーkon : Thịt xông khói
58. ホットドッグ hottodoggu : Xúc xích kẹp bánh
59. ハンバーガー hanbaーgaー : Bánh hamburger
60. ステーキ suteーki : Món bít tết bò
62. フィレミニョン fireminyon : Thịt thăn bò
63. ソーセージ soーseーji : Thịt xúc xích
64. ラムチョップ ramu choppu : Món sườn cừu
65. ポークチョップ poーku choppu : Sườn heo
67. 貝 kai : Loài động vật có vỏ
70. ロブスター robusutaー : Hải sản tôm hùm
72. ムール貝 muーrugai : Ngọc trai biển
75. ハマグリ hamaguri : Sò to con trai
77. マグロ maguro : Cá ngừ đại dương
79. カレイ karei : Cá bơn đáy biển
81. 調味料 choumi ryou : Gia vị nấu ăn
82. マスタード masutaーdo : Gia vị mù tạt
83. ケチャップ kechappu : Nước sốt cà chua
84. マヨネーズ mayoneーzu : Nước sốt mayonnaise
87. 塩をもっとお願いします shio wo motto onegai shi masu : Xin thêm một chút muối nhé.
89. 蜂蜜 hachimitsu : Mật ong nguyên chất
91. 餃子 gyouza : Dumpling Nhật Bản
93. コーヒー koー hiー : Thức uống cà phê
95. 炭酸飲料 tansan inryou : Nước giải khát có gas
97. レモネード remoneーdo : Đồ uống chanh
98. オレンジジュース orenji juーsu : Nước ép cam
99. 1杯のお水をお願いします ichi hai no o mizu wo onegai shi masu : Xin vui lòng cho tôi một ly nước
100. フレンチフライ furenchi furai : Khoai tây chiên giòn
101. キャンディ kyandi : Những viên kẹo ngọt
102. チョコレート chokoreーto : Thanh sô cô la
Trung tâm đào tạo tiếng Nhật Mytour xin gửi đến bạn những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thực phẩm. Chúc bạn học tốt và sớm đạt được mục tiêu trong việc học tiếng Nhật.
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG NHẬP KHẨU TỪ MỸ
Nhằm đáp ứng nhu cầu bổ sung thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao, thưc phẩm chức năng nhập khẩu từ Mỹ, Hàn Quốc, Nhật Bản…được các doanh nghiệp tìm kiếm nhiều hơn để đáp ứng được toàn bộ nhu cầu từ người tiêu dùng. Vậy thực phẩm chức năng nhập khẩu từ Mỹ cần giấy tờ gì? thủ tục nhập khẩu ra sao? Hãy cùng Logistics Solution theo dõi bài viết dưới đây để hiểu chi tiết hơn
Dưới đây là một số giấy tờ cần thiết khi doanh nghiệp muốn nhập khẩu thực phẩm chức năng nhập khẩu từ Mỹ:
Sau khi chuẩn bị những giấy tờ trên, Doanh nghiệp tiến hành làm thủ tục công bố thực phẩm chức năng thực phẩm chức năng nhập khẩu từ Mỹ. Hồ sơ gồm có:
Trong vòng 15 ngày Cục an toàn vệ sinh thực phẩm sẽ cấp phiếu tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
Giấy chứng nhận công bố này chỉ có hiệu lực trong vòng 3 năm kể từ ngày được cấp số chứng nhận
Căn cứ tại Điều 16 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015. Thủ tục hải quan nhập khẩu thực phẩm chức năng từ Mỹ gồm có những hồ sơ dưới đây :
Mã HS Thực phẩm chức năng từ Mỹ có HS code thuộc Phần IV, Chương 21 nhóm 06, chương 22 nhóm 02
Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm
Dưới đây là một số mã HS thực phẩm chức năng và thuế nhập khẩu một số mặt hàng thực phẩm chức năng từ Mỹ thông dụng:
1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm:
Mã HS Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm : 21069071
Thuế giá trị gia tăng (VAT) : 10%
Thuế nhập khẩu thông thường : 22.5%
2. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác:
Mã HS Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác: 21069072
Thuế giá trị gia tăng (VAT) : 10%
Thuế nhập khẩu thông thường : 22.5%
3. Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm (SEN):
Mã HS Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm (SEN) : 21069073
Thuế giá trị gia tăng (VAT) : 10%
Thuế nhập khẩu thông thường : 22.5%
4. Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng:
Mã HS Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng : 22029950
Thuế giá trị gia tăng (VAT) : 10%
Thuế nhập khẩu thông thường : 22.5%