Trung Tâm Sung Sướng Là Gì Tiếng Trung Nói Như Thế Nào Ạ

Trung Tâm Sung Sướng Là Gì Tiếng Trung Nói Như Thế Nào Ạ

Với sự bùng nổ du lịch và giao thương quốc tế, nhu cầu về dịch vụ visa ngày càng tăng cao, đặc biệt là từ thị trường tỷ dân Trung Quốc. Việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực này là một lợi thế cạnh tranh không thể bỏ qua.

Với sự bùng nổ du lịch và giao thương quốc tế, nhu cầu về dịch vụ visa ngày càng tăng cao, đặc biệt là từ thị trường tỷ dân Trung Quốc. Việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực này là một lợi thế cạnh tranh không thể bỏ qua.

Danh sách đầy đủ các chuyên ngành đại học bằng tiếng Trung phổ thông

Hàng không / Hàng không: 航空 学 Hángkōng xué

Khoa học Nông nghiệp: 农 学 Nóngxué

Trí tuệ nhân tạo: 人工智能 Réngōng zhìnéng hoặc 深度 学习 shēndù xuéxí (Học sâu AI)

Kỹ thuật Y sinh: 生物 医学 工程 Shēngwù yīxué gōngchéng

Kỹ thuật Hóa học: 化学 工程 Huàxué gōngchéng

Nghiên cứu Trung Quốc: 中国 学 Zhōngguóxué

Văn hóa Trung Quốc: 中国 文化 Zhōngguó wénhuà

Lịch sử Trung Quốc: 中国 历史 Zhōngguó lìshǐ

Ngôn ngữ Trung Quốc: 中文 Zhōngwén hoặc 汉语 Hànyǔ

Y học Trung Quốc: 中 医学 Zhōngyī xué

Kỹ thuật xây dựng: 土木工程 Tǔmù gōngchéng

Tiếng Trung cổ điển: 文言文 Wényánwén hoặc 古代 汉语 Gǔdài Hànyǔ

Văn hóa cổ điển Trung Quốc: 国学 Guó xué

Truyền thông / Truyền thông: 传播 学 Chuánbò xué

Khoa học Máy tính: 计算机 科学 Jìsuànjī kēxué

Quản trị công ty: 公司 治理 Gōngsī zhìlǐ

Nghiên cứu ẩm thực: 烹饪 研究 Pēngrèn yánjiū

Khoa học dữ liệu: 数据 科学 Shùjù kēxué

Kỹ thuật Môi trường: 环境 工程 Huánjìng gōngchéng

Khoa học Môi trường: 环保 科学 Huánbǎo kēxué

Thiết kế thời trang: 时装 设计 Shízhuāng shèjì

Nghiên cứu Giới tính: 性别 研究 Xìngbié yánjiū

Thiết kế đồ họa: 美术 编辑 Měishù biānjí hoặc 平面 设计 Píngmiàn shèjì

Công nghệ thông tin: 信息 技术 Xìnxī jìshù

Luật quốc tế: 国际 法学 Guójì fǎxué

Thương mại quốc tế: 国际 贸易 Guójì màoyì

Quan hệ quốc tế: 国际 关系 Guójì guānxì

Kinh tế lao động: 劳动 经济学 Láodòng jīngjì xué

Nghiên cứu Quản lý: 管理 学 Guǎnlǐ xué

Kỹ thuật cơ khí: 机械 工程 Jīxiè gōngchéng

Truyền thông / Truyền thông: 传播 学 Chuánbò xué

Y học / Khoa học Y tế: 医学 Yīxué

Nghiên cứu tôn giáo: 宗教 学 Zōngjiào xué

Kỹ thuật phần mềm: 软件 工程 Ruǎnjiàn gōngchéng

Khoa học vũ trụ / Du hành vũ trụ: 航天 学 Hángtiān xué

Thiết kế và Quy hoạch Đô thị: 城市 规划 与 设计 Chéngshì guīhuà yǔ shèjì

Khoa học thú y: 兽医 学 Shòu yīxué

Nghiên cứu vấn đề Phụ nữ: 妇女 问题 研究 Fùnǚ wèntí yánjiū

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc

Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

Từ vựng chủ đề dịch vụ làm hộ chiếu, visa

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung thông dụng trong lĩnh vực dịch vụ hộ chiếu và visa:

Mẫu câu tiếng Trung thông dụng khi tư vấn dịch vụ visa

Bên cạnh việc nắm vững từ vựng, việc sử dụng thành thạo một số mẫu câu thông dụng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với khách hàng Trung Quốc. Dưới đây là một số mẫu câu gợi ý:

Việc nắm vững những từ vựng và mẫu câu tiếng Trung cơ bản về dịch vụ visa sẽ là hành trang hữu ích giúp bạn tự tin hơn trong công việc.

Tài Liệu .Edu.Vn hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích. Hãy thường xuyên luyện tập và trau dồi thêm để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình nhé!

Khi bạn bắt đầu cuộc hành trình của mình tại một trường đại học Trung Quốc, bạn cũng sẽ chọn một chuyên ngành: một lĩnh vực nghiên cứu mà bạn sẽ tập trung vào trong suốt thời gian học của mình. Bạn cũng sẽ được hỏi bởi nhiều giáo viên và bạn học Trung Quốc tò mò… Chuyên ngành của bạn là gì?

Tuyển sinh Trung Quốc có thể giúp bạn tìm được chuyên ngành hoàn hảo cho mình tại một trường đại học Trung Quốc.

Bạn nói tên chuyên ngành và ngành học của mình bằng tiếng Trung như thế nào? Dưới đây là một số câu mẫu để thảo luận về chuyên ngành tiếng Trung của bạn và danh sách đầy đủ các chuyên ngành bằng tiếng Quan Thoại. Chúc các bạn học vui vẻ!

Đây là câu mẫu:我 在 学习中文和国际 法学。Wǒ zài xuéxí zhōngwén hé guójì fǎxué. Tôi hiện đang học tiếng Trung và Luật quốc tế .

和 hé có nghĩa là “và.” Nếu bạn có nhiều hơn một chuyên ngành, bạn có thể sử dụng từ này để nói cả hai chuyên ngành của bạn trong một câu.

Đây là một câu nâng cao hơn:我 以前 学 过… Wǒ yǐqián xuéguò… Tôi đã học ___ trước đây.

* 过 guò là một thì quá khứ đơn đi sau động từ trong ngữ pháp tiếng Trung. Nó chỉ ra rằng hành động đã được thực hiện trước đó trong quá khứ. Vì vậy 学 过 xuéguò có nghĩa là hành động (nghiên cứu) đã xảy ra trong quá khứ.

我 以前 学 过 经济学. Wǒ yǐqián xuéguò jīngjì xué. Tôi đã học Kinh tế trước đây.