các cựu sinh viên đang được biên chế
các cựu sinh viên đang được biên chế
Có phải bạn đang học tiếng anh mà ngại học từ vựng? Có phải bạn đang mông lung và không biết cách học từ vựng như thế nào? Có phải bạn đang gặp khó khăn trong việc giao tiếp khi không biết sử dụng từ gì để diễn đạt ý của mình? Vậy thì hãy đến với “Studytienganh”, đây là một trang web tuyệt vời giúp bạn giải quyết những khó khăn đó. Studytienganh sẽ mang đến cho các bạn rất nhiều từ vựng bổ ích và đây sẽ là những từ bạn gặp thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến “cựu sinh viên” trong tiếng Anh là gì nhé.
Hình ảnh minh hoạ cho “cựu sinh viên”
Đây là cách dùng cựu sinh viên tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cựu sinh viên trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “cựu sinh viên”
một người mà có bằng cấp đầu tiên của một trường đại học hoặc cao đẳng
A graduate of linguistics and literature from Moscow State University, he had spent his life in academia.
Tốt nghiệp ngôn ngữ học và văn học tại Đại học Tổng hợp Moscow, ông đã dành cả cuộc đời của mình cho học viện.
một sinh viên đang theo học văn bằng đầu tiên tại một trường cao đẳng hoặc trường đại học
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “cựu sinh viên” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “cựu sinh viên” rồi đó. Tuy “cựu sinh viên” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!
CỰU SINH VIÊN TIÊU BIỂU CỦA NGÀNH TIẾNG ANH
Những sinh viên thành đạt của ngành, có việc làm ngay khi chưa tốt nghiệp:
Võ Ngọc Thuyên – cựu SV Tiếng anh Thương mại tốt nghiệp 2018 – hiện là Quản lý tại Trung tâm Anh ngữ Á Châu, TP. HCM
Bạn Vũ Thị Thanh Thúy – Cựu hs THPT Vĩnh Lộc – TP.HCM –
Cựu SV ngành Tiếng Anh Vừa tốt nghiệp T6/2016 hiện đang công tác Trung tâm Ngoại ngữ Cộng Đồng – zalo: 0972927699
Bạn Ngô Trần Nhật Quỳnh – Cựu học sinh THPT Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi
Cựu SV ngành Tiếng Anh Vừa tốt nghiệp T6/2016 hiện là giáo viên Tiếng Anh trường Mầm non Việt Úc – FB: Ngô Trần Nhật Quỳnh (Nhật Quỳnh)
Lê Thị Can – Cựu HS THPT Số 1 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
Cựu SV ngành Tiếng Anh vừa tốt nghiệp năm 2018, hiện đang làm việ tại trung tâm anh ngữ Cambridge – FB: Zalo0981950749
Lương Khải Siêu – Cựu HS THPT Thủ Khoa Nghĩa, An Giang
Cựu SV ngành Tiếng Anh, tốt nghiệp năm 2018, hiện đang làm việc tại TT Anh Ngữ Thần Đồng Việt – Khải Siêu
Hoàng Thị Kim Oanh – Cựu HS THPT Gia Nghĩa, Đắc Nông
Cựu SV ngành Tiếng Anh, tốt nghiệp năm 2017, hiện đang làm việc tại TT Anh Ngữ SAS – FB: Thị Kim
Lê Thị Hoàng Hạnh Mai – Cựu HS THPT Lê Qúy Đôn, Long An
Cựu SV ngành Tiếng Anh, tốt nghiệp năm 2018, hiện đang làm việc tại TT Ngoại Ngữ Hùng Biện – FB: MAI MAI
Phạm Thị Thanh Thảo – Cựu HS THPT Vĩnh Kim, Kiêng Giang
Cựu SV ngành Tiếng Anh, tốt nghiệp năm 2018, hiện đang làm việc tại Phòng Nha Khoa Việt – FB: Thảo Phạm
Phạm Yến Như – Cựu HS THPT Phan Bội Châu, Lâm Đồng
Cựu SV ngành Tiếng Anh, tốt nghiệp năm 2017, hiện đang làm việc tại C.Ty SWISS POST SOLUTION- FB:_phạm yến như
Một số hình ảnh tiêu biểu khác:
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Hình ảnh minh hoạ cho cựu sinh viên tiếng anh là gì
- Cựu sinh viên trong tiếng anh là “former student” hoặc là “alumnus”, phát âm là /əˈlʌm.nəs/.
- Số nhiều của “former student” là “former students” và số nhiều của “alumnus” là “alumni”.
- Một số ví dụ Anh-Việt của “former student” và “alumnus”:
One of my former students said he was a well-qualified teacher and he could understand his students’ thoughts well. He cares about not only their study but also their social problems.
Một trong những học sinh cũ của tôi nói rằng anh ấy là một giáo viên có trình độ tốt và anh ấy có thể hiểu rất rõ suy nghĩ của học sinh anh ấy. Anh ấy không chỉ quan tâm đến việc học tập mà còn cả những vấn đề xã hội của chúng.
You know Jade is a former student of London University so there is no surprise when she speaks English naturally and fluently.
Bạn biết đấy Jade là cựu sinh viên của Đại học London nên không có gì ngạc nhiên khi cô ấy nói tiếng Anh một cách tự nhiên và trôi chảy.
Many of her former students have gained local and national prominence in government so she is really proud of them.
Nhiều học sinh cũ của cô đã đạt được danh hiệu địa phương và quốc gia trong chính quyền nên cô thực sự tự hào về họ.
Many former students still participate in clubs at their university although they graduated. Take Jack as a specific example, he still participates in the cheerleading club.
Nhiều cựu sinh viên vẫn tham gia các câu lạc bộ tại trường đại học của họ mặc dù họ đã tốt nghiệp. Lấy Jack làm ví dụ cụ thể, anh ấy vẫn tham gia câu lạc bộ hoạt náo viên.
In 1897, Jack decided to marry a former student. Her name is Cat and at that time, there were many bad stories about them.
Năm 1897, Jack quyết định kết hôn với một sinh viên cũ. Cô ấy tên là Cat và vào thời điểm đó, có rất nhiều câu chuyện dở khóc dở cười về họ.
Jack was honored by the New York University as a distinguished alumnus in 2001 and his parents were really proud of him.
Jack được Đại học New York vinh danh là một cựu sinh viên xuất sắc vào năm 2001 và cha mẹ anh thực sự tự hào về anh.
Six stained glass windows and the cost of decoration will be donated by a university alumnus. His name is John and he is a millionaire now.
Sáu ô cửa kính màu và chi phí trang trí sẽ do một cựu sinh viên đại học quyên góp. Anh ấy tên là John và hiện anh ấy là một triệu phú.
Both my father and mother are alumni of New York University and now they also want me to get into that university. I don’t know but I want to attend Havard University.
Cả bố và mẹ tôi đều là cựu sinh viên của Đại học New York và bây giờ họ cũng muốn tôi thi vào trường đại học đó. Tôi không biết nhưng tôi muốn theo học Đại học Havard.
Many colleges and universities in my country turn to their alumni for financial support.
Nhiều trường cao đẳng và đại học ở nước tôi tìm đến các cựu sinh viên của họ để hỗ trợ tài chính.
My school has many famous alumni and most of them in sports. I also want to be a famous athlete like them.
Trường tôi có nhiều cựu sinh viên nổi tiếng và hầu hết trong số họ trong lĩnh vực thể thao. Tôi cũng muốn trở thành một vận động viên nổi tiếng như họ.